Đặt tính kỹ thuật:
|
- OPTIZEN NanoQ Lite là một thiết bị phân tích mẫu thể tích rất nhỏ, thiết kế nhỏ gọn tinh tế và thân thiện với người sử dụng. - Nó được áp dụng thuật toán về độ trôi, là một kỹ thuật tối ưu hóa về đường đi của ánh sáng, cho phép đo có độ hấp thụ rộng. - Sử dụng 3 đèn LED ở bước sóng: 260 nm, 280 nm và 600nm và 1 detecto silicon photodiode - Tự động điều chỉnh đường nền để xác định các mẫu có nồng độ thấp, trung bình và cao và tối ưu hóa phép đo. - Thiết bị đo: dsDNA, ssDNA, RNA, Protein, Lysozyme, BSA, IgG, OD600 - Dễ dàng vận hành thiết bị, các chỉ số có sẵn hoặc cài đặt theo nhu cầu sử dụng cho các phòng protein. - Phạm vi cần xác định với các hệ số có sẵn như Axit nucleic: + ds DNA: 50 + ss DNA: 33 + RNA: 40 + Chỉ tiêu khác: tự nhập Protein
+ Protein: 1
+ BSA: 1.49 + IgG: 0.72 + Lysozyme: 0.37 + Chỉ tiêu khác: tự nhập OD600: 1
|

|
Thông số kỹ thuật:
|
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: 1μl - Số lượng mẫu: 1 - Chiều dài đường truyền: 0.3 ~ 0.5 mm - Độ phân giải phổ: ≤ 8.0nm - Độ chính xác độ hấp thụ: 0.002 AU (độ dài đường 0.5 mm) - Phạm vi hấp thụ: 0 - 200 Abs - Giới hạn phát hiện: Khoảng 2 ng / μl (dsDNA) - Nồng độ tối đa + dsDNA - Pedestal: 2 ~ 10000 ng/μL + BSA - Pedestal: 298 mg/μL, IgG - Pedestal: 144 mg/μL - Trắc quang: + Phạm vi (tương đương 10 mm) - Pedestal:0~200 A, Cuvette: 0~2 A + Độ chính xác: - 3% (tại 1A tại 260 nm) - Nguồn sáng: LEDs - Bước sóng đo: 260, 280 nm / 600 nm (Cuvette) - Bước sóng điều chỉnh đường nền: 360 nm - Detector (Đầu dò): Silicon photodiode - Thời gian đo: <10 gi="" y="" span=""> - Kích thước (W x D): 145 x 190 mm - Trọng lượng: 1.4 kg - Nguồn điện: 12V (DC) - Tiêu thụ điện năng: Hoạt động – 4.7 ~ 5.2 W, Chờ - 3.3 W - Màn hình: màn hình cảm ứng 4.3 inch - Độ phân giải màn hình: 480 x 272 pixel (Hiển thị màu) - Bộ nhớ trong: 4 GB
- Kết nối: USB-A, USB-B, RS232C, Bluetooth
|